Thông tin về các phương thức, tổ hợp môn xét tuyển và ngưỡng điểm nhận hồ sơ đối với các ngành hệ đại học năm 2021
- Phương thức 1 (1% = 10 chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (cập nhật chi tiết khi Bộ GD có hướng dẫn).
- Phương thức 2 (50% = 630 chỉ tiêu): Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Điểm xét tuyển = M1+M2+M3 + điểm ưu tiên (nếu có)
- Phương thức 3 (45% = 560 chỉ tiêu): Xét tuyển kết quả học bạ THPT.
- Điểm xét tuyển = M1+M2+M3 + điểm ưu tiên (nếu có)
- Môn 1 (M1) = [ĐTBCN lớp 10 + ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/3
- Môn 2 (M2) = [ĐTBCN lớp 10 + ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/3
- Môn 3 (M3) = [ĐTBCN lớp 10 + ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/3
- Riêng ngành Giáo dục Mầm non: Điểm xét tuyển = ĐTBCN lớp 12 môn Ngữ văn + Điểm năng khiếu 1 (Kể chuyện) + Điểm năng khiếu 2 (Hát) + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điểm xét tuyển = M1+M2+M3 + điểm ưu tiên (nếu có)
- Phương thức 4 (2% = 25 chỉ tiêu): Xét tuyển kết hợp (sử dụng điểm của 2 trong 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và chứng chỉ ngoại ngữ/chứng nhận học sinh giỏi cấp tỉnh/học sinh giỏi THPT 3 năm liền (chi tiết tại đây)
TT | Ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã
tổ hợp |
Chỉ tiêu | Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển | ||
Xét điểm thi THPT | Xét điểm học bạ THPT | |||||||
1. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Văn – Toán – Anh 4. Toán – KHTN – Anh |
A00
A01 D01 D90 |
190 | 14 | 18 | |
2. | Quản trị khách sạn | 7810201 | 180 | 14 | 18 | |||
3. | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Văn – Toán – Anh 4. Văn – Sử – Địa |
A00
A01 D01 C00 |
120 | 14 | 18 | |
4. | Khoa học máy tính | 7480101 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Văn – Toán – Anh 4. Toán – KHTN – Anh |
A00
A01 D01 D90 |
90 | 14 | 18 | |
5. | Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành:
– Quản lý văn hóa du lịch – Tổ chức sự kiện |
7229042 | 1. Văn – Sử – Địa
2. Văn – Toán – Anh 3. Toán – Địa –Anh 4. Văn – KHXH – Anh |
C00
D01 D10 D78 |
90 | 14 | 18 | |
6. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh 3. Toán – Địa –Anh 4. Văn – KHXH – Anh |
A01
D01 D10 D78 |
120 | 20
(Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
18
(điểm môn Anh >=7) |
|
7. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh 3. Văn – KHXH – Anh 4. Văn – Toán – Trung |
A01
D01 D78 D04 |
120 | 14 | 18
(điểm môn Anh/Trung >=7) |
|
8. | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh 3. Văn – KHXH – Anh 4. Văn – Toán – Nhật |
A01
D01 D78 D06 |
60 | 14 | 18
(điểm môn Anh/Nhật >=7) |
|
9. | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh 4. Văn – KHXH – Anh 3. Văn – Địa – Anh |
A01
D01 D78 D15 |
120 | 14 | 18
(điểm môn Anh >=7) |
|
10. | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Hóa – Sinh 4. Văn – Toán – Anh |
A00
A01 B00 D01 |
30 | 14 | 18 | |
11. | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 30 | 14 | 18 | |||
12. | Giáo dục Mầm non
|
7140201 | 1. Văn – Năng khiếu (Hát + kể chuyện)
2. Văn – Toán – GDCD 3. Văn – Sử – GDCD 4. Văn – Địa – GDCD |
M01
C14 C19 C20 |
50 | 25 chỉ tiêu
– Tổng điểm của khối xét >=19đ |
25 chỉ tiêu
– Nếu xét theo (1): điểm Văn >=8 và học lực lớp 12 giỏi và tổng điểm>=19đ – Nếu xét theo (2,3,4): học lực lớp 12 giỏi và tổng 3 môn xét tuyển >=24 |
|
13. | Giáo dục Tiểu học
|
7140202 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Địa 3. Văn – Toán – Anh 4. Toán – KHTN – Anh |
A01
C04 D01 D90 |
50 | 18.5 | 24
(học lực loại giỏi) |