Trang web cá cược Baccarat uy tín

Thứ Ba, 22/2/2022 | 09:39 GMT +7

Phương thức, chỉ tiêu xét tuyển đại học chính quy năm 2022

Thực hiện Kế hoạch tuyển sinh năm 2022, Trường Đại học Hạ Long thông báo các phương thức, tổ hợp, chỉ tiêu xét tuyển và ngưỡng điểm nhận hồ sơ như sau:

A. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022

  • Phương thức 1 (1% = 17 chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (cập nhật chi tiết khi Bộ GD có hướng dẫn).
  • Phương thức 2 (50% = 835 chỉ tiêu): Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Điểm xét tuyển = M1+M2+M3 + điểm ƯT (nếu có)
  • Phương thức 3 (47% = 784 chỉ tiêu): Xét tuyển kết quả học bạ THPT.
    • Đối với tổ hợp không có môn năng khiếu: Điểm xét tuyển (ĐXT) = M1+M2+M3 + điểm ƯT (nếu có)
      • Môn 1 (M1) = [ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/2
      • Môn 2 (M2) = [ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/2
      • Môn 3 (M3) = [ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/2
    • Đối với tổ hợp có thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non: ĐXT = ĐTBCN lớp 12 môn Ngữ văn + Điểm năng khiếu 1 (Kể chuyện) + Điểm năng khiếu 2 (Hát) + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Phương thức 4 (2% = 34 chỉ tiêu): Xét tuyển kết hợp (sử dụng điểm môn Toán, Văn kết hợp với Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Chứng nhận hoc sinh giỏi cấp tỉnh/tp trực thuộc trung ương hoặc Chứng nhận học sinh giỏi 3 năm THPT) (chi tiết tại đây)

B. TỔ HỢP, CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN VÀ NGƯỠNG ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ

TT Ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

tổ hợp

Chỉ tiêu Ngưỡng điểm nhận

hồ sơ xét tuyển

Xét điểm thi THPTQG Xét điểm học bạ THPT
1. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 1. Toán – Văn – Anh

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Địa – Anh

4. Toán – Lý – Hóa

D01

A01

D10

A00

200 15đ 18đ
2. Quản trị khách sạn 7810201 200 15đ 18đ
3. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Lý – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

D01

A01

D15

150 15đ 18đ
4. Khoa học máy tính 7480101 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

D01

D07

100 15đ 18đ
5. Quản lý văn hóa, gồm các CN:

+ Văn hóa du lịch

+ Tổ chức sự kiện

7229042 1. Văn – Sử – Địa

2. Văn – Địa – Anh

3. Toán – Văn – Địa

4. Toán – Văn – Anh

C00

D15

C04

D01

100 15đ 18đ
6. Ngôn ngữ Anh 7220201 1. Toán – Văn – Anh

2. Toán – Lý – Anh

3. Văn – Địa –Anh

4. Văn – Anh – KHXH

D01

A01

D15

D78

150 20đ

(Tiếng Anh nhân hệ số 2)

21đ

(điểm môn Anh >=7)

7. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1. Toán – Văn – Anh

2. Toán – Văn – Trung

3. Toán – Lý – Anh

4. Văn – Anh – KHXH

D01

D04

A01

D78

150 15đ 21đ

(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7)

8. Ngôn ngữ Nhật 7220209 1. Toán – Văn – Anh

2. Toán – Văn – Nhật

3. Toán – Lý – Anh

4. Văn – Anh – KHXH

D01

D06

A01

D78

60 15đ 21đ

(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7)

9. Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 1. Toán – Văn – Anh

2. Toán – Địa – Hàn

3. Toán – Lý – Anh

4. Văn – Anh – KHXH

D01

AH1

A01

D78

100 15đ 21đ

(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7)

10. Nuôi trồng thủy sản 7620301 1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Hóa – Sinh

4. Toán – Văn – Anh

A00

A01

B00

D01

50 15đ 18đ
11. Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 50 15đ 18đ
12. Giáo dục Mầm non 7140201 1. Toán – Địa – GDCD

2. Toán – Văn – GDCD

3. Văn – Địa – GDCD

4. Văn – Kể chuyện – Hát

A09

C14

C20

M01

100 50 chỉ tiêu

(Tổng điểm của khối xét >=19đ)

50 chỉ tiêu

– Nếu xét theo tổ hợp 4 (M01): điểm Văn >=8 và học lực lớp 12 giỏi và tổng điểm>=19đ

– Nếu xét theo tổ hợp 1,2,3: học lực lớp 12 giỏi và tổng 3 môn xét tuyển >=24đ

13. Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán – Văn – Địa

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Địa – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C04

D01

D10

D15

100 19đ 24đ

(học lực lớp 12 loại giỏi)

14. Quản trị kinh doanh 7340101 1. Toán – Văn – Anh

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Lý – Hóa

4. Toán – Địa – Anh

D01

A01

A00

D10

40 15đ 18đ
15. Thiết kế đồ họa 7210403 1. Toán – Văn – Anh

2. Toán – Văn – Lý

3. Toán – Văn – GDCD

4. Toán – Lý – Hóa

D01

C01

C14

A00

40 15đ 18đ
16. Văn học

(chuyên ngành Văn báo chí truyền thông)

7229030 1. Văn – Sử – Địa

2. Văn – Địa – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Văn – Địa

C00

D15

D01

C04

40 15đ 18đ

ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TẠI ĐÂY

Thí sinh cần liên hệ tư vấn tuyển sinh, xin vui lòng liên hệ số điện thoại: 0886.88.98.98

BÌNH LUẬN